Từ điển Thiều Chửu
內 - nội/nạp
① Ở trong, đối với chữ ngoại 外 ngoài. ||② Cung cấm, nhà vua gọi là đại nội 大內. ||③ Vợ, như nội tử 內子, nội nhân 內人, tiện nội 賤內đều là tiếng mình tự gọi vợ mình khi đối với người họ hàng về bên nhà vợ gọi là nội thân 內親, anh em vợ gọi là nội huynh đệ 內兄第, v.v. ||④ Một âm là nạp. Nộp, cũng như chữ 納. Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là chu nạp 周內.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
內 - nội
Trong. Ỏ trong — Tiếng chỉ người vợ. Td: Tiện nội ( người đàn bà thấp hèn trong nhà, tiếng khiêm nhường của người đàn ông khi chỉ vợ mình ).


境內 - cảnh nội || 局內 - cục hội || 對內 - đối nội || 向內 - hướng nội || 內部 - nội bộ || 內閣 - nội các || 內功 - nội công || 內攻 - nội công || 內地 - nội địa || 內庭 - nội đình || 內容 - nội dung || 內間 - nội gián || 內教 - nội giáo || 內函 - nội hàm || 內貨 - nội hoá || 內兄第 - nội huynh đệ || 內科 - nội khoa || 內亂 - nội loạn || 內刀 - nội lực || 內人 - nội nhân || 內附 - nội phụ || 內官 - nội quan || 內則 - nội tắc || 內在 - nội tại || 內心 - nội tâm || 內寢 - nội tẩm || 內臟 - nội tạng || 內親 - nội thân || 內侍 - nội thị || 內屬 - nội thuộc || 內治 - nội trị || 內助 - nội trợ || 內相 - nội tướng || 內應 - nội ứng || 內務 - nội vụ || 關內 - quan nội ||